Ý nghĩa của từ sáng dạ là gì:
sáng dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng dạ mình

1

19 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng dạ


Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

12 Thumbs up   4 Thumbs down

sáng dạ


Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng dạ": . sang đoạt sáng dạ Sông Đà sông đào sống dao sống đất sùng đạo [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng dạ


Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

12 Thumbs up   5 Thumbs down

sáng dạ


(Khẩu ngữ) thông minh, hiểu nhanh, nhớ nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi) sáng dạ nên học rất nhanh thằng bé rất sáng dạ Đồng nghĩa: sáng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng láng hỏi phăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa